thủ khoa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ xwaː˧˧ | tʰu˧˩˨ kʰwaː˧˥ | tʰu˨˩˦ kʰwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ xwa˧˥ | tʰṵʔ˧˩ xwa˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
thủ khoa
- Người đỗ đầu trong khoa thi hương dưới thời phong kiến.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thủ khoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)