á thần

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: athan, Athan, athán, áthán, àthan

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (thứ hai) (thần).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tʰə̤n˨˩a̰ː˩˧ tʰəŋ˧˧˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʰən˧˧a̰ː˩˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

á thần

  1. (từ mới, thần thoại, kì ảo) Tên gọi chung cho những vị thần nhưng không bẩm sinh là thần, hoặc những vị được coi là thần nhưng bản chất không phải là thần, xuất hiện trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.