ác vàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 金烏 (kim ô, nghĩa đen “quạ vàng”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːk˧˥ va̤ːŋ˨˩ | a̰ːk˩˧ jaːŋ˧˧ | aːk˧˥ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːk˩˩ vaːŋ˧˧ | a̰ːk˩˧ vaːŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]- (cũ hoặc văn chương) Mặt trời.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1866, dòng 1269:
吝 吝 兎 鉑 鵶 鐄
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ác vàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu