Bước tới nội dung

ái khanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 愛卿.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ xajŋ˧˧a̰ːj˩˧ kʰan˧˥aːj˧˥ kʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ xajŋ˧˥a̰ːj˩˧ xajŋ˧˥˧

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ái khanh

  1. Từ vua chúa dùng để gọi quan thần yêu thích khi nói với người ấy.
  2. Tiếng dùng để gọi vợ hay người đàn bà được sủng ái thời xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]