yêu thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa yêu +‎ thích.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ tʰïk˧˥iəw˧˥ tʰḭ̈t˩˧iəw˧˧ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ tʰïk˩˩iəw˧˥˧ tʰḭ̈k˩˧

Động từ[sửa]

yêu thích

  1. Yêuthích (nói khái quát).
    Được làm công việc mà mình yêu thích.