Bước tới nội dung

sủng ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵŋ˧˩˧ aːj˧˥ʂuŋ˧˩˨ a̰ːj˩˧ʂuŋ˨˩˦ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˩ aːj˩˩ʂṵʔŋ˧˩ a̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

sủng ái

  1. Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ).
    Được vua sủng ái.

Tham khảo

[sửa]