Bước tới nội dung

áo gối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ ɣoj˧˥a̰ːw˩˧ ɣo̰j˩˧aːw˧˥ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ ɣoj˩˩a̰ːw˩˧ ɣo̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

áo gối

  1. Vỏ bọc ngoài chiếc gối.
    Tặng cô dâu chú rể một đôi áo gối thêu.

Tham khảo

[sửa]