Bước tới nội dung

áp tải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ ta̰ːj˧˩˧a̰ːp˩˧ taːj˧˩˨aːp˧˥ taːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ taːj˧˩a̰ːp˩˧ ta̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

áp tải

  1. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở.
    Áp tải hàng.

Tham khảo

[sửa]