Bước tới nội dung

énerver

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /e.nɛʁ.ve/

Ngoại động từ

[sửa]

énerver ngoại động từ /e.nɛʁ.ve/

  1. Làm căng thẳng thần kinh, làm bực dọc.
  2. (Từ cũ; nghĩa cũ) Làm bải hoải.
  3. (Sử học) Đốt gân.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]