Bước tới nội dung

ét-xì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛt˧˥ si̤˨˩ɛ̰k˩˧ si˧˧ɛk˧˥ si˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛt˩˩ si˧˧ɛ̰t˩˧ si˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp esse (tên gọi trong tiếng Pháp của chữ s)

Danh từ

[sửa]

ét-xì

  1. Tên gọi của tự mẫu S/s. Trong tiếng Việt, tự mẫu s còn được gọi là ét hoặc sờ hoặc sờ nặng.

Đồng nghĩa

[sửa]