Bước tới nội dung

sờ nặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ː˨˩ na̰ʔŋ˨˩ʂəː˧˧ na̰ŋ˨˨ʂəː˨˩ naŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˧ naŋ˨˨ʂəː˧˧ na̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

sờ nặng

  1. Tên gọi của tự mẫu S/s, dùng để phân biệt với tự mẫu X/x, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà tự mẫu s được phát âm giống như tự mẫu x, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là x hay là s, tự mẫu x sẽ được gọi là xờ nhẹ, còn tự mẫu s thì được gọi là sờ nặng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]