Bước tới nội dung

óc chó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
awk˧˥ ʨɔ˧˥a̰wk˩˧ ʨɔ̰˩˧awk˧˥ ʨɔ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
awk˩˩ ʨɔ˩˩a̰wk˩˧ ʨɔ̰˩˧


Danh từ

[sửa]

óc chó

  1. Một loại quả hạch, có phần nhân của hạt ăn được và có vỏ khá cứng, khi ăn dùng chày đập vỏ.
    Thu hoạch óc chó.
    Sữa hạt óc chó.
  2. Ngôn từ dùng để chế giễu người khác không thông minh, nhanh nhạy.
    Đồ óc chó!