Bước tới nội dung

hạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔjk˨˩ha̰t˨˨hat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajk˨˨ha̰jk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hạch

  1. Chỗ phình to trên bạch huyết quản.
    Nổi hạch ở bẹn.
  2. (Sinh học) Hạt nhân của tế bào.
    Hạch thường hình cầu và nằm trong chất nguyên sinh của tế bào
  3. Một thứ bệnh dịch, nổi hạchbẹn.
    Chuột là giống truyền bệnh hạch.
  4. kì thi khảo sát trước kì thi hương.
    Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.

Động từ

[sửa]

hạch

  1. Bẻ bắt người dưới.
    Tên tri huyện hạch dân để ăn hối lộ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]