ôn cố tri tân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
on˧˧ ko˧˥ ʨi˧˧ tən˧˧ | oŋ˧˥ ko̰˩˧ tʂi˧˥ təŋ˧˥ | oŋ˧˧ ko˧˥ tʂi˧˧ təŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˥ ko˩˩ tʂi˧˥ tən˧˥ | on˧˥˧ ko̰˩˧ tʂi˧˥˧ tən˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 溫故知新
Thành ngữ
[sửa]ôn cố tri tân
- (Nghĩa đen) Xem lại cái cũ, biết cái mới.
- (Nghĩa bóng) Lời khuyên nên nhắc lại cái cũ để hiểu biết hơn cái mới. Ôn lại quá khứ dể tiên đoán tương lai.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: One should be able to derive new understanding while revising what he has learned.