Bước tới nội dung

ông ba mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ɓaː˧˧ mɨəj˧˧əwŋ˧˥ ɓaː˧˥ mɨəj˧˥əwŋ˧˧ ɓaː˧˧ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ɓaː˧˥ mɨəj˧˥əwŋ˧˥˧ ɓaː˧˥˧ mɨəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ông ba mươi

  1. (thông tục) Con hổ (gọi kiêng tránh).
    • 1915, Phan Kế Bính, “Các việc kiêng kỵ”, trong Việt Nam phong tục[1], Sài Gòn: Khai Trí, xuất bản 1973, tr. 365:
      Con hùm kiêng gọi là ông ba mươi, con rắn kiêng gọi là ông lốt, con voi kiêng gọi là ông vâm.

Tham khảo

[sửa]
  • Ông ba mươi, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam