Bước tới nội dung

mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨəj˧˧mɨəj˧˥mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəj˧˥mɨəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mươi

  1. Từ chỉ hàng chục.
    Mấy mươi.
    Hai mươi.
    Tám mươi.
  2. Sương giá.

Tính từ

[sửa]

mươi

  1. Khoảng độ mười.
    Mươi ngày.
    Mươi đồng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mươi

  1. Băng.

Tham khảo

[sửa]