ông cụ non

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ kṵʔ˨˩ nɔn˧˧əwŋ˧˥ kṵ˨˨ nɔŋ˧˥əwŋ˧˧ ku˨˩˨ nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ku˨˨ nɔn˧˥əwŋ˧˥ kṵ˨˨ nɔn˧˥əwŋ˧˥˧ kṵ˨˨ nɔn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ông cụ non

  1. Người còn ít tuổigiọng lưỡi đã như một người già.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]