ít tuổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ít + tuổi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
it˧˥ tuə̰j˧˩˧ḭt˩˧ tuəj˧˩˨ɨt˧˥ tuəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
it˩˩ tuəj˧˩ḭt˩˧ tuə̰ʔj˧˩

Tính từ[sửa]

ít tuổi

  1. Còn trẻ.
    Anh còn ít tuổi, chưa nên lập gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]