Bước tới nội dung

ông mãnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ maʔajŋ˧˥əwŋ˧˥ man˧˩˨əwŋ˧˧ man˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ma̰jŋ˩˧əwŋ˧˥ majŋ˧˩əwŋ˧˥˧ ma̰jŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

ông mãnh

  1. (ít dùng) người đàn ông nhiều tuổi chết khi chưa vợ.
    bà cô, ông mãnh
  1. (khẩu ngữ) người đàn ông hay đứa con trai láu lỉnh, tinh quái (dùng để gọi đùa hoặc làm tiếng rủa mắng)
    nghịch vừa thôi, ông mãnh!

Tham khảo

[sửa]
  • Ông mãnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam