Bước tới nội dung

ăn ốc nói mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ əwk˧˥ nɔj˧˥ mɔ̤˨˩˧˥ ə̰wk˩˧ nɔ̰j˩˧˧˧˧˧ əwk˧˥ nɔj˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ əwk˩˩ nɔj˩˩˧˧an˧˥˧ ə̰wk˩˧ nɔ̰j˩˧˧˧

Cụm từ

[sửa]

ăn ốc nói mò

  1. Nói không có căn cứ, không chính xác.
    • 2001, Nguyễn Đức Mậu, Con suối nhiều tơ nhện giăng, Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, tr. 83:
      Cả đám đông rộ lên. Trông cái dáng bay thế kia mà đoán vịt trời, mắt gà mờ thật. Lại có ý kiến cho là con hạc. Chà, đó là cả một sự ăn ốc nói mò.

Tham khảo

[sửa]
  • Ăn ốc nói mò, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam