ốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwk˧˥ | ə̰wk˩˧ | əwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwk˩˩ | ə̰wk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ốc”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

ốc
- Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được.
- Người ăn ốc, người đổ vỏ. (tục ngữ)
- Tù và làm bằng vỏ ốc biển.
- Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn)
- Nhà (từ cũ).
- Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chinh phụ ngâm)
- Đinh ốc, ốc vít (nói tắt).
- Vặn đinh ốc cho chắc.
- Đai ốc (nói tắt).
- Nốt nhỏ nổi ở ngoài da.
- Da nổi ốc.
Từ liên hệ[sửa]
- loài thân mềm
Dịch[sửa]
- loài thân mềm
Tham khảo[sửa]
- "ốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)