ăn nhờ ở đậu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɲə̤ː˨˩ ə̰ː˧˩˧ ɗə̰ʔw˨˩ | aŋ˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩˨ ɗə̰w˨˨ | aŋ˧˧ ɲəː˨˩ əː˨˩˦ ɗəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩ ɗəw˨˨ | an˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩ ɗə̰w˨˨ | an˧˥˧ ɲəː˧˧ ə̰ːʔ˧˩ ɗə̰w˨˨ |
Tục ngữ
[sửa]ăn nhờ ở đậu
- Sống tạm bợ, nương tựa vào người khác.
- Mấy tháng nay tôi rất khổ tâm vì đã phải ăn nhờ ở đậu nhà chị Mai.