Bước tới nội dung

ăn nhờ ở đậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɲə̤ː˨˩ ə̰ː˧˩˧ ɗə̰ʔw˨˩˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩˨ ɗə̰w˨˨˧˧ ɲəː˨˩ əː˨˩˦ ɗəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩ ɗəw˨˨an˧˥ ɲəː˧˧ əː˧˩ ɗə̰w˨˨an˧˥˧ ɲəː˧˧ ə̰ːʔ˧˩ ɗə̰w˨˨

Tục ngữ

[sửa]

ăn nhờ ở đậu

  1. Sống tạm bợ, nương tựa vào người khác.
    Mấy tháng nay tôi rất khổ tâm vì đã phải ăn nhờ ở đậu nhà chị Mai.