Bước tới nội dung

Đại Minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ mïŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ mïn˧˥ɗaːj˨˩˨ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ mïŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ mïŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ mïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Đại Minh

  1. (cổ) Trung Quốc (không phân biệt triều đại cụ thể).
    Chú nào còn sống về nhà Đại Minh (Thiên triều văn)[1]
    • 1930, E. Quyển, Sử ký nước Annam kể tắt, Imprimerie de Quinhon, trang 3:
      Phỏng dân Annam đầu hết ở phí bắc cõi Bắc-kỳ, mà cũng ở loán qua mấy tĩnh [tỉnh] bên nam nước Đại-minh là tĩnh Quảng-đông, tĩnh Quảng-tây và tĩnh Vân-nam
  2. Nước Minh (1368–1644).

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]