Đại Nam
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ chữ Hán 大南 (nghĩa là “nước Nam lớn”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ naːm˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥ | ɗaːj˨˩˨ naːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ naːm˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥˧ |
Danh từ riêng[sửa]
Đại Nam
Xem thêm[sửa]
Dịch[sửa]
Một quốc hiệu của Việt Nam
|