Đại Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hán 大南 (nghĩa là “nước Nam lớn”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ naːm˧˧ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥ɗaːj˨˩˨ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ naːm˧˥ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥ɗa̰ːj˨˨ naːm˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Đại Nam

  1. Quốc hiệu của Việt Nam từ thời vua Minh Mạng đến thời vua Bảo Đại của nhà Nguyễn.

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]