Đại Cồ Việt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên[sửa]

Quốc hiệu này do vua Đinh Tiên Hoàng đặt năm 968. “Đại” () theo nghĩa chữ Hán là lớn, “Cồ” () là âm Hán-Việt cổ của từ Cự hay Cừ () cũng là lớn. Đinh Tiên Hoàng muốn ghép hai chữ để khẳng định nước Việt là nước lớn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ko̤˨˩ viə̰ʔt˨˩ɗa̰ːj˨˨ ko˧˧ jiə̰k˨˨ɗaːj˨˩˨ ko˨˩ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ko˧˧ viət˨˨ɗa̰ːj˨˨ ko˧˧ viə̰t˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Đại Cồ Việt

  1. Quốc hiệu của Việt Nam dưới triều đại là nhà Đinh, nhà Tiền Lê và đầu thời nhà Lý.

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).