quốc hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ hiə̰ʔw˨˩kwə̰wk˩˧ hiə̰w˨˨wəwk˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ hiəw˨˨kwəwk˩˩ hiə̰w˨˨kwə̰wk˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

quốc hiệu

  1. Tên một nước.
    Quốc hiệu nước Việt Nam thời Đinh là Đại Cồ Việt.
    • Trần Trọng Kim (1920), Việt Nam sử lược, Quyển I, Trung Bắc Tân Văn, trang 4
    Quốc-hiệu nước ta thay-đổi đã nhiều lần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]