Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đào lẳng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Nâng cấp mục từ cổ đại
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
{{pn}}
'''đào lẳng'''
# Một loại vai diễn trong [[nghệ thuật]] [[hát chèo]], là một người [[phụ nữ]] có tính cách lẳng lơ như [[Thị Mầu]] hay [[Súy Vân]]..
# Một loại vai diễn trong [[nghệ thuật]] [[hát chèo]], là một người [[phụ nữ]] có tính cách lẳng lơ như [[Thị Mầu]] hay [[Súy Vân]]..
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{trans-top|Một loại vai diễn trong nghệ thuật hát chèo}}
{{đầu}}
*{{en}}: [[flirtatious woman]]
*{{eng}}: [[flirtatious woman]]
{{giữa}}
{{giữa}}
{{cuối}}
{{trans-bottom}}


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
{{catname|Danh từ|tiếng Việt}}
[[Thể loại:Hát chèo]]
[[Thể loại:Hát chèo]]

Bản mới nhất lúc 15:41, ngày 29 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ la̰ŋ˧˩˧ɗaːw˧˧ laŋ˧˩˨ɗaːw˨˩ laŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ laŋ˧˩ɗaːw˧˧ la̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

đào lẳng

  1. Một loại vai diễn trong nghệ thuật hát chèo, là một người phụ nữ có tính cách lẳng lơ như Thị Mầu hay Súy Vân..

Dịch

[sửa]