Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhìn thấy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Nâng cấp mục từ
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 7: Dòng 7:


<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
# một khái niệm miêu tả khả năng nhìn được, thấy được.
# một [[khái niệm]] miêu tả khả năng nhìn được, thấy được.
#
#
#
#

{{-syn-}}




{{-trans-}}
{{-trans-}}
<!-- === DỊCH === -->
<!-- === DỊCH === -->
* Tiếng Anh: [[visual]]
* {{eng}}: [[visual]]
*
*
*
*


{{mẫu}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 17:10, ngày 29 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi̤n˨˩ tʰəj˧˥ɲin˧˧ tʰə̰j˩˧ɲɨn˨˩ tʰəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲin˧˧ tʰəj˩˩ɲin˧˧ tʰə̰j˩˧

Tính từ

nhìn thấy

  1. Là một khái niệm miêu tả khả năng nhìn được, thấy được.


Dịch