Ấn Độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ə̰ŋ˩˧ ɗo̰˨˨əŋ˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ ɗo˨˨ən˩˩ ɗo̰˨˨ə̰n˩˧ ɗo̰˨˨

Địa danh[sửa]

Ấn Độ

  1. Một quốc gia Nam Á. Tên chính thức: Cộng hòa Ấn Độ.