quốc gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ zaː˧˧kwə̰wk˩˧ jaː˧˥wəwk˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɟaː˧˥kwə̰wk˩˧ ɟaː˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 國家.

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quốc gia

  1. Nhà nước.
    Chủ quyền quốc gia.
    Nguyên thủ quốc gia.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tính từ[sửa]

quốc gia

  1. Theo chủ nghĩa quốc gia.
    Tư tưởng quốc gia hẹp hòi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]