Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • vòng vo tam quốc Không dám nói thẳng vấn đề.…
    193 byte (10 từ) - 11:06, ngày 19 tháng 1 năm 2019
  • wu /ˈwuː/ (Lịch sử trunghoa) Nhà Ngô (thời Tam Quốc). wu /ˈwuː/ (Lịch sử trunghoa) Nhà Ngô (thời Tam Quốc). "wu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    474 byte (38 từ) - 05:05, ngày 30 tháng 11 năm 2022
  • shu (thể loại Từ tiếng Đông Hương vay mượn tiếng Trung Quốc)
    shu (Lịch sử trunghoa) Nhà Thục (thời Tam Quốc). shu (Lịch sử trunghoa) Nhà Thục (thời Tam Quốc). "shu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    406 byte (42 từ) - 14:23, ngày 4 tháng 10 năm 2023
  • Đây là chức quan hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa. Nguyên chức quan này trong Tam quốc chí là tư không thương tào duyện (司空倉曹掾). Tiếng Trung Quốc: 司空掾曹…
    450 byte (47 từ) - 21:36, ngày 4 tháng 12 năm 2018
  • của chữ Hán 新羅 (“Tân La”). Tân La Một trong Tam Quốc Triều Tiên, tồn tại từ năm 57 TCN đến năm 935 CN. Một trong Tam Quốc Triều Tiên Bách Tế Cao Lâu Li…
    855 byte (47 từ) - 06:45, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • tiếng Trung Quốc 三采 (HV: tam thải). Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tam thế tam thể (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Ba màu. Mèo tam thể (lông…
    372 byte (60 từ) - 03:00, ngày 24 tháng 1 năm 2023
  • beating around bush Nói vòng vo (không vào thẳng vấn đề) Vòng vo tam quốc.…
    195 byte (15 từ) - 21:36, ngày 15 tháng 11 năm 2019
  • từ thời Ngụy, Ngô (Tam quốc), đóng vai trò như Cẩm y vệ, Tam xưởng thời Minh. hiệu sự quan điển hiệu hiệu tào hiệu lang hiệu quan Tiếng Trung Quốc: 校事…
    491 byte (38 từ) - 14:08, ngày 2 tháng 8 năm 2020
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự Tam Tòng Phiên âm từ chữ Hán 三從. tam tòng Ba nguyên tắc của giáo lí phong kiến Trung Quốc (tại gia tòng phụ, xuất giá tòng…
    740 byte (94 từ) - 00:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Tam Sa Từ tiếng Trung Quốc 三沙 (Tam Sa, Sānsha). Tam Sa Một thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) thuộc tỉnh Hải Nam…
    597 byte (72 từ) - 01:18, ngày 9 tháng 7 năm 2020
  • thời Tam Quốc”). nóng như Trương Phi (Khẩu ngữ) Rất nóng tính, dễ dàng nổi nóng với những biểu hiện ghê gớm (như nhân vật Trương Phi trong Tam quốc diễn…
    644 byte (66 từ) - 00:48, ngày 30 tháng 7 năm 2022
  • từ tương tự Tam Cường tam cương Ba quan hệ của đạo đức phong kiến, ở Trung Quốc và Việt Nam trước kia, là. Vua tôi, cha con, vợ chồng. "tam cương", Hồ…
    341 byte (52 từ) - 00:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Đệ nhị Quốc tế Коммунистический Интернационал, Третий Интернационал — (1919-1943) Quốc tế Cộng sản, Quốc tế thứ ba, Quốc tế III, Đệ tam Quốc tế Интернационал…
    869 byte (78 từ) - 16:28, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Khổng Minh Tự Gia Cát Lượng, quân sự của Lưu Bị thời Tam Quốc. Xem Rồng Phụng Kinh Châu "Khổng Minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    343 byte (34 từ) - 07:35, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • tiếng Việt có bài viết về: tam giáo Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tâm giao tam giáo (Id.) . Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước. Đạo. Khổng, đạo…
    387 byte (72 từ) - 00:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Mạnh Đức Tức Tào Tháo thời Tam Quốc. Xem Tào Tháo phụ ân nhân. "Mạnh Đức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    276 byte (29 từ) - 13:33, ngày 5 tháng 10 năm 2019
  • (thể loại Mục từ tiếng Trung Quốc)
    ngụy 魏 (Lịch sử) (~國) Nước Ngụy thời Chiến Quốc. (Lịch sử) (~國) Tào Ngụy, một trong ba quốc gia thời Tam Quốc. (Lịch sử) (~朝) Bất kỳ triều đại nào của Bắc…
    822 byte (81 từ) - 08:00, ngày 5 tháng 5 năm 2022
  • Roma Quốc đô Italia. Quốc gia tồn tại từ 27 TCN đến 1453 SCN. Quốc đảo ven Ấn Độ Dương tồn tại từ 1850 đến 1853. (lón) Tam quyền phân lập.…
    373 byte (31 từ) - 11:51, ngày 18 tháng 10 năm 2018
  • Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三思後行. tam tư hậu hành Nghĩa đen là "suy nghĩ ba lần rồi mới làm", nghĩa bóng muốn nói "cần nghĩ đi xét lại nhiều lần rồi…
    473 byte (48 từ) - 00:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • “ngâm rau”), phát triển thông qua “dimchae” và “timchae” trong thời kỳ Tam Quốc thành “jimchi”, và cuối cùng là “kimchi” (trước đây gọi là “Ji”). 김치 (kimchi)…
    451 byte (47 từ) - 05:50, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).