Bước tới nội dung

tam thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 三采 (HV: tam thải).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ tʰḛ˧˩˧taːm˧˥ tʰe˧˩˨taːm˧˧ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ tʰe˧˩taːm˧˥˧ tʰḛʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tam thể

  1. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Ba màu.
    Mèo tam thể (lông đen, trắng, vàng).

Tham khảo

[sửa]