tam cương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ kɨəŋ˧˧ | taːm˧˥ kɨəŋ˧˥ | taːm˧˧ kɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ kɨəŋ˧˥ | taːm˧˥˧ kɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]tam cương
- Ba quan hệ của đạo đức phong kiến, ở Trung Quốc và Việt Nam trước kia, là.
- Vua tôi, cha con, vợ chồng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tam cương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)