Bước tới nội dung

vạn quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ kwəwk˧˥ja̰ːŋ˨˨ kwə̰wk˩˧jaːŋ˨˩˨ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨ kwəwk˩˩va̰ːn˨˨ kwəwk˩˩va̰ːn˨˨ kwə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

vạn quốc

  1. (từ cũ) Tất cả các quốc gia trên thế giới.
    Thân tại Tam-Hàn danh vạn quốc.