Tân La

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 新羅 (Tân La).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ laː˧˧təŋ˧˥ laː˧˥təŋ˧˧ laː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ laː˧˥tən˧˥˧ laː˧˥˧

Địa danh[sửa]

Tân La

  1. Một trong Tam Quốc Triều Tiên, tồn tại từ năm 57 TCN đến năm 935 CN.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]