Bước tới nội dung

Đốt sừng Tê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗot˧˥ sɨ̤ŋ˨˩ te˧˧ɗo̰k˩˧ ʂɨŋ˧˧ te˧˥ɗok˧˥ ʂɨŋ˨˩ te˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˩˩ ʂɨŋ˧˧ te˧˥ɗo̰t˩˧ ʂɨŋ˧˧ te˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Đốt sừng Tê

  1. Nói chuyện Thái Chân đốt sừng để soi ma quỷ.
  2. Xem Thái Chân

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]