soi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˧ʂɔj˧˥ʂɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔj˧˥ʂɔj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông.
    Soi dâu.

Tính từ[sửa]

soi

  1. Giỏi (cũ).
    Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)

Động từ[sửa]

soi

  1. Rọi ánh sáng vào.
    Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía.
    Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
  3. Nhìn cho hơn bằng dụng cụ quang học.
    Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt .
    Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)

Tham khảo[sửa]