đài gián

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ zaːn˧˥ɗaːj˧˧ ja̰ːŋ˩˧ɗaːj˨˩ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧ ɟaːn˩˩ɗaːj˧˧ ɟa̰ːn˩˧

Định nghĩa[sửa]

đài gián

  1. Chức gián quan nói trên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]