Bước tới nội dung

đàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːŋ˨˩ɗaːŋ˧˧ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

đàng

  1. (Từ địa phương, Trung Bộ) Xem đường
    Mới sáng dậy, người đi ngoài đàng rất đông.

Dịch

[sửa]