Bước tới nội dung

đành đạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤jŋ˨˩ ɗa̰ʔjk˨˩ɗan˧˧ ɗa̰t˨˨ɗan˨˩ ɗat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˧ ɗajk˨˨ɗajŋ˧˧ ɗa̰jk˨˨

Phó từ

[sửa]

đành đạch

  1. (Tiếng giãy đập mạnh?) liên tiếp bằng cả toàn thân trên một mặt phẳng cứng.
    Con cá giãy đành đạch trên thớt.
    Thằng bé vừa khóc vừa giãy đành đạch.