Bước tới nội dung

đáng kiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˥ kiəp˧˥ɗa̰ːŋ˩˧ kiə̰p˩˧ɗaːŋ˧˥ kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˩˩ kiəp˩˩ɗa̰ːŋ˩˧ kiə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

đáng kiếp

  1. Nghĩa như đáng đời.
    Đánh cho một trận đáng kiếp.