đánh điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ɗa̰n˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ɗan˧˥ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɗiən˨˨ɗajŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨ɗa̰jŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

đánh điện

  1. Soạn thảo và gửi đi bản tin điện báo.
    Mẹ chết, anh ấy đã đánh điện cho người em ở xa.