điện báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ ɓaːw˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ ɓa̰ːw˩˧ɗiəŋ˨˩˨ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ɓaːw˩˩ɗiə̰n˨˨ ɓaːw˩˩ɗiə̰n˨˨ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

điện báo

  1. Phương thức truyền thông tin đi xa bằng tín hiệu điện.