Bước tới nội dung

đánh đu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɗu˧˧ɗa̰n˩˧ ɗu˧˥ɗan˧˥ ɗu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɗu˧˥ɗa̰jŋ˩˧ ɗu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đánh đu

  1. Như đu (ng. I).
    Khỉ đánh đu trên cành cây.
  2. Đứng và nhún trên đu cho đưa đi đưa lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]