Bước tới nội dung

đánh chén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ʨɛn˧˥ɗa̰n˩˧ ʨɛ̰ŋ˩˧ɗan˧˥ ʨɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ʨɛn˩˩ɗa̰jŋ˩˧ ʨɛ̰n˩˧

Động từ

[sửa]

đánh chén

  1. Hoạt động ăn và nhậu nhẹt nói chung.