đánh thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ tʰɨk˧˥ɗa̰n˩˧ tʰɨ̰k˩˧ɗan˧˥ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ tʰɨk˩˩ɗa̰jŋ˩˧ tʰɨ̰k˩˧

Động từ[sửa]

đánh thức

  1. Làm cho thức dậy.
    Tiếng kẻng đánh thức mọi người.
    Đánh thức lòng tự trọng (b).

Tham khảo[sửa]