đáy giếng thang lầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaj˧˥ zəŋ˧˥ tʰaːŋ˧˧ lə̤w˨˩ɗa̰j˩˧ jə̰ŋ˩˧ tʰaːŋ˧˥ ləw˧˧ɗaj˧˥ jəŋ˧˥ tʰaːŋ˧˧ ləw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˩˩ ɟəŋ˩˩ tʰaːŋ˧˥ ləw˧˧ɗa̰j˩˧ ɟə̰ŋ˩˧ tʰaːŋ˧˥˧ ləw˧˧

Định nghĩa[sửa]

đáy giếng thang lầu

  1. Ý theo hai chuyện.
    Vợ.
    Trần.
    Trọng cùng hai người chị dâu gặp giặc không chịu nhục bèn cùng nhau nhẩy xuống giếng tự tử..
    Lục.
    Châu là hầu yêu của.
    Thạch.
    Sùng có nhan sắc tuyệt vời bị.
    Tôn.
    Tư mưu hiếp làm tờ chiếu giả bắt.
    Thạch.
    Sùng, nàng bèn nhẩy xuống lầu tự tử

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]