Bước tới nội dung

đêm trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗem˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗem˧˥ tʂɨəŋ˧˧ɗem˧˧ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˧˥ tʂɨəŋ˧˧ɗem˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

đêm trường

  1. Đêm dài.
    Những lời ấm áp của viên quản ngục ấy đã dấy lên hy vọng trong đầu chúng tôi về một ngày kết thúc đêm trường tù ngục.