Bước tới nội dung

đò giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤˨˩ zaːŋ˧˧ɗɔ˧˧ jaːŋ˧˥ɗɔ˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔ˧˧ ɟaːŋ˧˥ɗɔ˧˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đò giang

  1. Phương tiện đi lại trên sông nước nói chung.
    • 1939, Nguyễn Bính, Tương tư:
      Bảo rằng cách trở đò giang,
      Không sang là chẳng đường sang đã đành.
      Nhưng đây cách một đầu đình,
      Có xa xôi mấy mà tình xa xôi...