Bước tới nội dung

đăng trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ɗaŋ˧˥ tʂïn˧˧ɗaŋ˧˧ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ɗaŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

đăng trình

  1. (Từ cũ, văn chương) Lên đường đi xa.
  2. (Việt Nam Cộng hoà) Gia nhập quân lực.
    Tiễn bạn đăng trình.
    Gối mộng đăng trình.